Thứ Tư, 10 tháng 8, 2011

Một số cấu trúc tiếng Anh hay



To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải; To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai (....)


 • To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

• To do (work) miracles: (Thông tục)Tạo kết quả kỳ diệu

• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

• To do a guy: Trốn, tẩu thoát

• To do a meal: Làm cơm

• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

• To do by rule: Làm việc theo luật

• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

• To do duty for sb: Thay thế người nào

 To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức người có thể làm được

• To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước

• To do gymnastics: Tập thể dục

• To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

 To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

• To do one's hair before the glass: Sửa tóc trước gương

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét