Thứ Ba, 16 tháng 8, 2011

TÍNH TỪ MIÊU TẢ NGƯỜI


1. Tall: Cao
2. Short: Thấp
3. Big: To, béo
4. Fat: Mập, béo
5. Thin: Gầy, ốm
6. Clever: Thông minh
7. Intelligent: Thông minh
8. Stupid: Đần độn
9. Dull: Đần độn
10. Dexterous: Khéo léo

11. Clumsy: Vụng về
12. Hard-working: Chăm chỉ
13. Diligent: Chăm chỉ
14. Lazy: Lười biếng
15. Active: Tích cực
16. Potive: Tiêu cực
17. Good: Tốt
18. Bad: Xấu, tồi
19. Kind: Tử tế
20. Unmerciful: Nhẫn tâm

21. Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
22. Nice: Tốt, xinh
23. Glad: Vui mừng, sung sướng
24. Bored: Buồn chán
25. Beautiful: Đẹp
26. Pretty: Xinh, đẹp
27. Ugly: Xấu xí
28. Graceful: Duyên dáng
29. Unlucky: Vô duyên
30. Cute: Dễ thương, xinh xắn

31. Bad-looking: Xấu
32. Love: Yêu thương
33. Hate: Ghét bỏ
34. Strong: Khoẻ mạnh
35. Weak: Ốm yếu
36. Full: No
37. Hungry: Đói
38. Thirsty: Khát
39. Naive: Ngây thơ
40. Alert: Cảnh giác

41. Keep awake: Tỉnh táo
42. Sleepy: Buồn ngủ
43. Joyful: Vui sướng
44. Angry, mad: Tức giận
45. Young: Trẻ
46. Old: Già
47. Healthy, well: Khoẻ mạnh
48. Sick: Ốm
49. Polite: Lịch sự
50. Impolite: Bất lịch sự

51. Careful: Cẩn thận
52. Careless: Bất cẩn
53. Generous: Rộng rãi, rộng lượng
54. Mean: Hèn, bần tiện
55. Brave: Dũng cảm
56. Afraid: Sợ hãi
57. Courage: Gan dạ, dũng cảm
58. Scared: Lo sợ
59. Pleasant: Dễ chịu
60. Unpleasant: Khó chịu

61. Frank: Thành thật
62. Trickly: Xảo quyệt, dối trá
63. Cheerful: Vui vẻ
64. Sad: Buồn sầu
65. Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
66. Selfish: Ích kỷ
67. Comfortable: Thoải mái
68. Inconvenience: Phiền toái, khó chịu
69. Convenience: Thoải mái,
70. Worried: Lo lắng

71. Merry: Sảng khoái
72. Tired: Mệt mỏi
73. Easy-going: Dễ tính
74. Difficult to please: Khó tính
75. Fresh: Tươi tỉnh
76. Exhausted: Kiệt sức
77. Gentle: Nhẹ nhàng
78. Calm down: Bình tĩnh
79. Hot: Nóng nảy
80. Openheard, openness: Cởi mở

81. Secretive: Kín đáo
82. Passionate: Sôi nổi
83. Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
84. Sheepish: e thẹn, xấu hổ
85. Shammeless: Trâng tráo
86. Shy: Xấu hổ
87. Composed: Điềm đạm
88. Cold: Lạnh lùng
89. Happy: Hạnh phúc
90. Unhappy: Bất hạnh

91. Hurt: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
92. Lucky: May mắn
93. Unlucky: Bất hạnh
94. Rich: Giàu có
95. Poor: Nghèo khổ
96. Smart: Lanh lợi
97. Uneducated: Ngu dốt
98. Sincere: Chân thực
99. Deceptive: Dối trá, lừa lọc
100. Patient: Kiên nhẫn

101. Impatient: Không kiên nhẫn
102. Dumb: Câm
103. Deaf: Điếc
104. Blind: Mù
105. Honest: Thật thà. Trung thực
106. Dishonest: Bất lương, không thật thà
107. Fair: Công bằng
108. Unpair: Bất công
109. Glad: Vui mừng
110. Upset: Bực mình

111. Wealthy: Giàu có
112. Broke: Túng bấn
113. Friendly: Thân thiện
114. Unfriendly: Khó gần
115. Hospitality: Hiếu khách
116. Discourteous: Khiếm nhã, bất lịch sự
117. Lovely: Dễ thương, đáng yêu
118. Unlovely: Khó, ưa không hấp dẫn
119. Truthful: Trung thực
120. Cheat: Lừa đảo

Thứ Hai, 15 tháng 8, 2011

Ý nghĩa tên của các nước trong tiếng Anh


Bạn đã bao giờ tìm hiểu nghĩa của những từ trong tên một đất nước chưa? Hãy cùng mình ghé thăm một vài nơi nhé. Sẽ rất thú vị đấy…


H.O.L.L.A.N.D
Hope our love last and never dies
Hi vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi
I.T.A.L.Y
I trust and love you
Em tin tưởng và yêu anh
L.I.B.Y.A
Love is beautiful, you also
Tình yêu thật nên thơ và em cũng thế
F.R.A.N.C.E
Friend ships remain and never can end
Tình bạn luôn bền vững và bất tử

C.H.I.N.A
Come here. I need affection
Hãy đến với Anh. Anh rất cần tình cảm của em

I.N.D.I.A
I nearly died in adoration
Em vô cùng ngưỡng mộ anh
K.O.R.E.A
Keep optimistic regardless of every adversity
Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa
I.M.U.S
I miss you, sweetheart
Am nhớ Em, người yêu
Y.A.M.A.H.A
You are my angel! happy anniversary!
Em là thiên thần của Anh. Chúc mừng sinh nhật

Bạn có biết từ FAMILY có nghĩa là gì không??
Father and morther. I love you
Bố và mẹ. Con yêu bố mẹ
( St )

Một câu chuyện đáng suy ngẫm - USED vs. LOVED

 Actions and words said in anger can never be taken back...
 Hành động và Lời nói trong lúc nóng giận sẽ không bao giờ có thể thu hồi hay rút lại...

While a man was polishing his new car, his four-year-old son picked up a stone and scratched lines on the side of the car. In anger, the man took the child's hand and hit it many times; not realizing he was using a wrench. At the hospital, the child lost all his fingers due to multiple fractures.
Trong lúc một người đàn ông đang đánh bóng chiếc xe hơi mới của mình thì cậu con trai 4 tuổi của ông ta nhặt một hòn đá và bắt đầu vạch vào hông chiếc xe. Tức giận, người đàn ông đã nắm lấy bàn tay của cậu bé và dùng cây mỏ lếch đập vào tay cậu. Khi được đưa vào viện thì các ngón tay của cậu bé đã không thể phục hồi vì bị tổn thương quá nặng.

When the child saw his father...with painful eyes he asked, 'Dad when will my fingers grow back?' The man was so hurt and speechless; he went back to his car and kicked it a lot of times. Devastated by his own actions .... sitting in front of that car he looked at the scratches; the child had written 'LOVE YOU DAD'. The next day that man committed suicide. . . 
Cậu bé nhìn cha mình... ánh mắt đau đớn cậu hỏi: "Cha ơi, khi nào thì những ngón tay của con sẽ mọc lại?" Người cha đau đớn tột cùng không biết phải trả lời con thế nào; ông trở lại chỗ chiếc xe và đá liên tục vào nó. Sau khi đuối sức... ông ngồi trước chiếc xe và nhìn vào vết xước, cậu bé đã viết rằng "Con yêu Cha". Ngày hôm sau, người cha đã tự kết liễu đời mình...

Anger and Love have no limits... Things are to be used and  people are to be loved, but the problem in today's world is that, People are used and things are loved... 
Sự giận dữ và Tình yêu thương là không có giới hạn... Ta Dùng đồ vật và ta Yêu quý con người, nhưng hiện nay có vẻ như ta lại đang Sử dụng Con người và ta Yêu quý Đồ vật...

Be yourself... But remember actions and words said in anger can never be taken back! Each day is the only day we have. 
Hãy là chính mình... Nhưng cần nhớ rằng Hành động và Lời nói trong lúc nóng giận sẽ không bao giờ có thể thu hồi hay rút lại. Mỗi một ngày trôi qua rồi ta cũng không thể lấy lại.
(st)

Chủ Nhật, 14 tháng 8, 2011

Từ vựng chuyên ngành Y - Dược



Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Dược

* Bệnh:                              Disease, sickness, illness
* Bệnh bạch hầu:              Diphteria
* Bệnh bại liệt trẻ em:       Poliomyelitis
* Bệnh cùi (hủi, phong):   Leprosy - Người: leper
* Bệnh cúm:                     Influenza, flu
* Bệnh dịch:                     Epidemic, plague
* Bệnh đái đường:           Diabetes
* Bệnh đau dạ dày:         Stomach ache
* Bệnh đau khớp (xương): Arthralgia
* Bệnh đau mắt (viêm kết mạc): Sore eyes (conjunctivitis)
* Bệnh đau mắt hột:        Trachoma
* Bệnh đau ruột thừa:      Appendicitis
* Bệnh đau tim:               Hear-disease
* Bệnh đau gan:             Hepatitis
      (a) Viêm gan:            hepatitis
      (b) Xơ gan:                cirrhosis
* Bệnh đậu mùa:             Small box
* Bệnh động kinh:           Epilepsy
* Bệnh đục nhân mắt:      Cataract
* Bệnh hạ cam, săng:       Chancre
* Bệnh hen (suyễn):         Asthma
* Bệnh ho, ho gà:             Cough, whooping cough
* Bệnh hoa liễu (phong tình): Venereal disease
* Bệnh kiết lỵ:                     Dysntery
* Bệnh lao:                         Tuberculosis, phthisis (phổi)
* Bệnh lậu:                        Blennorrhagia
* Bệnh liệt (nửa người):    Paralysis (hemiplegia)
* Bệnh mạn tính:              Chronic disease
* Bệnh ngoài da:            Skin disease
* (Da liễu)Khoa da:           (dermatology)
* Bệnh nhồi máu (cơ tim): Infarct (cardiac infarctus)
* Bệnh phù thũng:          Beriberi
* Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt): Scarlet fever
* Bệnh Sida:                  AIDS
* Bệnh sốt rét:                 Malaria, paludism
* Bệnh sốt xuất huyết: Dengue fever
* Bệnh sởi: Measles
* Bệnh xưng khớp xương: Arthritis
* Bệnh táo: Constipation
* Bệnh tâm thần: Mental disease
* Bệnh thấp: Rheumatism
* Bệnh thiếu máu: Anaemia
* Bệnh thuỷ đậu: Chicken-pox
* Bệnh thương hàn: Typhoid (fever)
* Bệnh tim: Syphilis
* Bệnh tràng nhạc: Scrofula
* Bệnh trĩ: Hemorrhoid
* Bệnh ung thư: Cancer
* Bệnh uốn ván: Tetanus
* Bệnh màng não: Meningitis
* Bệnh viêm não: Encephalitis
* Bệnh viêm phế quản: Bronchitis
* Bệnh viêm phổi: Pneumonia
* Bệnh viêm ruột: Enteritis
* Bệnh viêm tim: Carditis
* Bệnh học tâm thần: Psychiatry
* Bệnh lý: Pathology
* Bệnh SIDA  (suy giảm miễn dịch): AIDS
* Bệnh viện: Hospital
* Bệnh nhân: Patient, sick (man, woman)
* Bà đỡ: Midwife
* Băng: Bandage
* Bắt mạch: To feel the pulse
* Buồn nôn: A feeling of nausea
* Cảm: To have a cold, to catch cold
* Cấp cứu: First-aid
* Cấp tính (bệnh): Acute disease
* Chẩn đoán: To diagnose, diagnosis
* Chiếu điện: X-ray
* Chóng mặt: Giddy
* Dị ứng: Allergy
* Đau âm ỉ: Dull ache
* Đau buốt, chói: Acute pain
* Đau họng: Sore throat
* Đau răng: Toothache
* Đau tai: Ear ache
* Đau tay: To have  pain in the hand
* Đau tim: Heart complaint
* Điều trị: To treat, treatment
* Điều trị học: Therapeutics
* Đơn thuốc: Prescription
* Giun đũa: Ascarid
* Huyết áp: Blood pressure
* Chứng: IstêriHysteria
* Khám bệnh: To examine

* Khối u: Tumuor
* Loét, ung nhọt: Ulcer
* Mất ngủ: Insomnia
* Ngất: To faint, to loose consciousness
* Ngoại khoa (phẫu thuật): Surgery
* Ngộ độc: Poisoning
* Nhi khoa: Paediatrics
* Nhổ răng: To take out (extract) a tooth.

Thứ Tư, 10 tháng 8, 2011

Một số cấu trúc tiếng Anh hay



To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải; To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai (....)


 • To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phải

• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

• To do (work) miracles: (Thông tục)Tạo kết quả kỳ diệu

• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

• To do a guy: Trốn, tẩu thoát

• To do a meal: Làm cơm

• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

• To do by rule: Làm việc theo luật

• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

• To do duty for sb: Thay thế người nào

 To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức người có thể làm được

• To do good (in the world): Làm điều lành, làm phước

• To do gymnastics: Tập thể dục

• To do job-work: Làm khoán (ăn lương theo sản phẩm)

 To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với người nào

• To do one's hair before the glass: Sửa tóc trước gương